Bảng đơn giá thi công xây dựng phần thô năm 2021

ĐƠN GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ NĂM 2021

Hiện nay ngành xây dựng với nhiều biến động tăng giá vật tư vật liệu xây dựng làm cho Chủ đầu tư bâng khuâng để tìm được nhà thầu uy tín, cung cấp vật liệu phần thô chất lượng, giá cả hợp lý nhất cùng với đội ngũ công nhân lành nghề và cán bộ kỹ thuật kinh nghiệm trên 10 năm trong nghề đáp ứng được mọi mong ước có 1 căn nhà chất lượng, bền đẹp của gia chủ thì đến với công ty Kiến An Vinh. Chúng tôi là những con người làm việc vì cái tâm, cái nghề cao quý nhất của mình. Luôn tuyển dụng và đào tạo nhân lực với tinh thần ý thức nghề nghiệp tốt, trêu dồi trình độ kỹ thuật nâng cao của sự biến đổi theo xu thế hiện đại hóa. Về vật liệu xây dựng chúng tôi là đơn vị hợp tác với đại lý cấp 1 uy tín lâu năm nên chất lượng vật tư và giá cả luôn là ưu thế hàng đầu. Từ những mắt xích trên Kiến An Vinh kính gửi quý khách hàng bảng báo giá thi công phần thô và nhân công hoàn thiện năm 2021 như sau:


Stt

Biệt thự 2021

Đơn giá phần thô và nhân công hoàn thiện, chưa có điện nước âm tường

Đơn giá điện, nước nóng lạnh âm tường

Ghi chú

1

Biệt thự hiện đại

3.300.000 đ/m2

250.000 đ/m2

Tổng diện tích sàn >350m2.Công trình ở tỉnh có cộng phí vận chuyển. Phần đắp chỉ và phù điêu báo giá tùy theo độ thẩm mỹ.

2

Biệt thự tân cổ điển, mái thái

3.400.000 đ/m2

250.000 đ/m2

Tổng diện tích sàn >350m2.Công trình ở tỉnh có cộng phí vận chuyển. Phần đắp chỉ và phù điêu báo giá tùy theo độ thẩm mỹ.

3

Biệt thự cổ điển

3.500.000 đ/m2 đến 3.700.000 đ/m2

250.000 đ/m2

Tổng diện tích sàn >350m2.Công trình ở tỉnh có cộng phí vận chuyển. Phần đắp chỉ và phù điêu báo giá tùy theo độ thẩm mỹ.

4

Miễn phí xin phép xây dựng 100%

5

Gảm phí thiết kế 70% khi nhận thi công trọn gói Hoặc 30% khi thi công phần thô

6

Hỗ trợ thủ tục pháp lý hoàn công

7

Đặc biệt là Công ty có lắp đặt từ 2 -->4 Camera quan sát công trình trong suốt quá trình thi công và cung cấp IP cho Chủ đầu tư để cùng theo dõi 24/24.

I. Một số ghi chú cần biết ngoài đơn giá thi công:

- Đơn giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT.

- Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m.

- Chưa tính bê tông cốt thép nền trệt (nếu Chủ đầu tư yêu cầu làm, tính bù giá 300.000 đ/m2, sắt 8@200, 1 lớp, bê tông đá 1x2, M250 dày 6-8cm).

- Vật tư Phần thô không bao gồm : Eke đầu mái thu hồi, Gạch kính, Tấm lấy sáng.

- Đơn giá Thi công trên Chưa bao gồm : Phần cọc ép (báo giá sau vì phụ thuộc vào độ cứng của mỗi vùng đất), Khu tiểu cảnh trong nhà và ngoài nhà, Hệ thống Điện lạnh, PCCC, Chống sét, kim thu lôi, Camera,...

II. Bảng chủng loại vật tư phần thô:

BẢNG CHỦNG LOẠI VẬT TƯ PHẦN THÔ

Stt

Tên vật tư/ Xuất xứ

Đơn vị

Hình ảnh minh họa

1

Gạch tuynel 4x8x18, 8x8x18

Phước Thành, Phước An, Tám Quỳnh, Quốc Toàn

Viên

2

Cát hạt to đổ bê tông

Bình Dương, Đồng Nai

m3

3

Cát hạt nhỏ xây tô

Bình Dương, Đồng Nai

m3

4

Đá 1x2

Bình Dương, Đồng Nai

m3

5

Đá 4x6

Bình Dương, Đồng Nai

m3

6

Xi măng dùng cho bê tông

Insee (Sao Mai)

Bao/tấn

7

Xi măng dùng cho xây, tô

Hà Tiên

Bao/tấn

8

Thép xây dựng ø6 à ø22

Việt Nhật

Tấn

9

Thép xây dựng ø6 à ø22

Pomina

Tấn

10

Bê tông tươi M250 có kiểm định chất lượng, (Cột đổ bằng bê tông trộn tay vì khối lượng ít)

Mekong, Huy Hoàng, SMC

m3

11

Dây dẫn điện các loại

Cadivi

Cuộn

12

Dây truyền hình cáp

Sino, vn

Mét

13

Dây mạng internet cat6

STP

Mét

14

Ống luồn dây điện

Sino

Mét

15

Ống ruột gà luồn dây điện

Vega

Mét

16

Đế âm tường

Sino

Cái

17

Tủ điện âm tường

Sino

Cái

18

Ống cấp thoát nước

Bình Minh

Mét

19

Phụ kiện ống cấp thoát nước

Bình Minh

Cái

20

Ống cấp nước nóng

Vesbo

Mét

21

Phụ kiện ống cấp nước nóng

Vesbo

Cái

22

Mái lợp ngói (nếu có)

Ruby, Lama, Thái Lan

Viên

 

III. Cách tính diện tích giá xây dựng:

Ø Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350mxuống 300m2: đơn giá cộng thêm 50.000đ/m2

 

Ø Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá cộng thêm 100.000đ/m2

 

Ø Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá cộng thêm 100.000đ/m– 200.000đ/m2

 

Ø Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá cộng thêm 200.000đ/m– 250.000đ/m2

 

Ø Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận.

 

Ø Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 - 5,0m cộng thêm 50.000 - 100.000đ/m2.

 

Ø Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ hơn 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2.

 

IV. Cách tính diện tích thi công:


Ø Móng đơn biệt thự tính từ 10%-30% diện tích xây dựng phần thô.

 

Ø Phần móng cọc được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô

 

Ø Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô

 

Ø Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).

 

Ø Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau tính 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích.

 

Ø Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.

 

Ø Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.

 

Ø Phần mái vì kèo thép siêu nhẹ 40% diện tích (bao gồm hệ kèo thép + li tô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.

 

 

Ø Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 50% diện tích, có lan can +10%.

 

Ø Phần mái tole 20 - 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gồ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng.

 

Ø Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng – đà cọc, đà kiềng tính 70% diện tích)

 

Ø Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.

 

Ø Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.

 

Ø Khu vực cầu thang tính 100% diện tích:

 

Ø Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m.

 

Ø Chưa tính bê tông nền trệt (nếu bên A yêu cầu tính bù giá 250.000 đ/m2 (sắt phi 8@200, 1 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm).

 

V. Cách tính diện tích thi công tầng hầm:

Ø Tầng hầm có độ sâu từ 1.0-1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng.

 

Ø Tầng hầm có độ sâu từ 1.3-1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng.

 

Ø Tầng hầm có độ sâu từ 1.7-2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng.

 

Ø Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng.


VI. Các công việc nhà thầu thực hiện:

-   Nhà thầu cung cấp toàn bộ vật liệu phần thô, ván khuôn, cây chống, các dụng cụ máy móc thiết bị phục vụ thi công và mọi phương tiện khác cần thiết cho việc thi công nhanh gọn và hiệu quả để hoàn tất công trình nêu trên theo đúng yêu cầu kỹ thuật như trong bản vẽ thiết kế và các quy trình quy phạm kỹ thuật hiện hành.

-  Các hạng mục kết cấu công trình thi công theo Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam.

- Các hạng mục kiến trúc, kết cấu, điện, nước: theo bản vẽ thiết kế, lắp đặt hệ thống thoát nước thải trong khuôn viên đất xây dựng.

-   Đối với công tác nền móng và phần khung nhà:

+ Định vị tim cọc, móng.

+ Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước… và vận chuyển xà bần.

+ Đập đầu cọc và gia công lắp dựng cốt thép, đổ bê tông đài móng.

+ Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông đá 1x2 đáy móng, dầm móng, nắp hầm phân, hố ga…

+ Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cột, sàn, dầm, sàn, các tầng lầu, sân thượng, mái…

+ Bê tông cho phần móng, cột, dầm, sàn các tầng lầu đổ bằng bê tông M250 theo tỷ lệ trộn 4 cát – 6 đá – 1 xi măng.

+ Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông bản cầu thang theo thiết kế và xây bậc cầu thang bằng gạch thẻ…

+ Lớp vữa cán nền M75. Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh.

- Đối với công tác trát trần, tường:

+ Những trần BTCT không đóng trần thạch cao phải tô trát vữa xi măng M75 để tạo thẩm mỹ, tô hoàn thiện toàn bộ các vách trong và ngoài công trình, mặt tiền theo thiết kế. Những trần đà BTCT có đóng trần thạch cao thì không tô trát.

- Xây tường và tô trát tường đúng tiêu chuẩn tất cả các tường bao, tường ngăn chia các phòng, hộp gen, lan can bằng gạch ống 8x8x18. Bệ cột xây bằng gạch thẻ 4x8x18 (nếu có).

-  Mặt tiền hoàn thiện như bản vẽ thiết kế.

-  Đối với những công việc phần nhân công hoàn thiện:

+ Nhân công chống thấm cho sàn vệ sinh, bancon, sân thượng, mái bê tông (Chủ đầu tư cung cấp vật tư chống thấm).

+ Nhân công lát gạch sàn, ốp tường trong wc, ốp len chân tường các tầng lầu, sàn mái, sân trước, sân sau, nhà vệ sinh theo bản vẽ thiết kế.

+ Nhân công sơn nước, Thi công 2 lớp bả matic trong và ngoài nhà. 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ ngoài nhà. Sơn 2 lớp phủ trong nhà (không sơn lót với khu vực trong nhà, không bao gồm sơn gai, sơn gấm, sơn giả đá,..). Đảm bảo kỹ thuật, vệ sinh bề mặt trước khi bả bột, sơn nước. Thi công chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái…

+ Nhân công lắp đặt hệ thống nước, hệ thống điện âm tường, các thiết bị điện & các loại đèn chiếu sáng (Lắp đặt công tắc, ổ cắm, tủ điện, MCB, quạt hút trong WC, đèn chiếu sáng, đèn lon, đèn trang trí) theo bản vẽ thiết kế.

+ Nhân công lắp đặt bồn nước (không làm chân đỡ bồn nước và hàn), máy bơm nước, thiết bị vệ sinh (Lắp Lavabo, bồn cầu, van khóa, vòi sen, vòi nóng lạnh, gương soi và các phụ kiện khác…)

+ Bảo vệ công trình, vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao.


VII. Các công trình đã thực hiện:




























CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ – XÂY DỰNG NHÀ KIẾN AN VINH
Trụ sở chính: 434 Nguyễn Thái Sơn, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP.HCM
VPĐD1: 52 Tân Chánh Hiệp 36, P. Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM
Chăm sóc khách hàng: (08)3715 6379 – (08) 6277 0999
Phòng Kế Toán: (08) 3715 2415 - (028) 3715 6379
Phòng Vật tư: 0981 507 588
Email: kienanvinh2012@gmail.com
Website: kienanvinh.com
Hotline: 0973 778 999 – 0902 249 297

Bảng đơn giá xây dựng phần thô Kiến An Vinh năm 2021 với đơn giá 3.300.000đ –3.400.000đ/m2 và miễn giấy xin phép xây dựng cho chủ nhà luôn!